Có tổng cộng: 44 tên tài liệu.| Vũ Dương Thúy Ngà | Một số mô hình phát triển văn hóa đọc ở Việt Nam: | 306 | M458S | 2023 |
| Phạm Đức Dương | Văn hoá học dẫn luận: | 306 | V115H | 2013 |
| Đẩy mạnh xây dựng văn hóa trong điều kiện kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế: kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc | 306 | Đ126M | 2011 |
| Khúc Hà Linh | Phạm Quỳnh con người và thời gian: | 306.092 | PH104Q | 2017 |
| Trần Tiễn Cao Đăng | Đan Mạch văn hoá và nghệ thuật: | 306.09489 | Đ105M | 2006 |
| Huỳnh Công Bá | Cơ sở văn hoá Việt Nam: | 306.09597 | C460S | 2012 |
| Đỗ Huy | Dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh - Đảng đã lãnh đạo và phát triển văn hóa Việt Nam: | 306.09597 | D558A | 2021 |
| Giữ gìn và phát huy nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc: . T.1 | 306.09597 | GI550G | 2023 |
| Nguyễn Thị Chiến | Mấy suy nghĩ về văn hóa từ truyền thống đến đương đại: | 306.09597 | M126S | 2013 |
| Phan Ngọc | Nền văn hoá mới của Việt Nam: | 306.09597 | N254V | |
| Phan Ngọc | Nền văn hoá mới của Việt Nam: | 306.09597 | N254V | 2013 |
| Đỗ Huy | Nhân cách văn hoá trong bảng giá trị Việt Nam: | 306.09597 | NH121C | 2020 |
| Đinh Xuân Dũng | Phát triển văn hóa trong thời kỳ đổi mới: | 306.09597 | PH110T | 2010 |
| Đỗ Quang Hưng | Tính hiện đại và sự chuyển biến của văn hóa Việt Nam thời cận đại: | 306.09597 | T312H | 2019 |
| Thường thức lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá: | 306.09597 | TH561T | 2022 |
| Phan Ngọc | Truyền thống văn hoá và cách xây dựng văn hoá dân tộc: | 306.09597 | TR527T | 2013 |
| Hồ Bá Thâm | Văn hoá với phát triển bền vững: | 306.09597 | V115H | 2012 |
| Hồ Bá Thâm | Văn hoá và bản sắc văn hoá dân tộc: | 306.09597 | V115H | 2012 |
| Văn hóa Việt Nam: Hỏi và đáp | 306.09597 | V115H | 2013 |
| Vấn đề xây dựng phát triển văn hoá và con người Việt Nam trong văn kiện Đại hội XII của Đảng: | 306.09597 | V121Đ | 2016 |
| Trần Văn Bính | Xây dựng văn hóa, đạo đức, lối sống của người Việt Nam: | 306.09597 | X126D | 2011 |
| Phạm Thị Hảo | Phát triển văn hoá xây dựng nông thôn mới: | 306.09597091734 | PH110T | 2014 |
| Phạm Ngọc Trung | Văn hoá giao thông ở Việt Nam hiện nay: | 306.4 | V115H | 2015 |
| Hồ Chí Minh | Về xây dựng con người mới: | 306.409597 | H450C | 1995 |
| Xây dựng làng, bản văn hoá: | 306.409597 | X126D | 2014 |
| Nguyễn Duy Bắc | Văn hóa giáo dục Việt Nam thời kỳ đổi mới: | 306.4309597 | V115H | 2011 |
| Văn hóa và văn hóa học đường: | 306.4309597 | V115H | 2011 |
| Vũ Kim Yến | Xây dựng nền văn hoá và giáo dục theo tư tưởng Hồ Chí Minh: | 306.4309597 | X126D | 2023 |
| Singhal, Rahul | Nghệ thuật và văn hóa: Lứa tuổi 7-14 | 306.47 | NG250T | 2016 |
| Nông Quốc Chấn | Tính thống nhất mà đa dạng của văn nghệ các dân tộc Việt Nam: Tiểu luận | 306.597 | T312T | 2002 |