Có tổng cộng: 1951 tên tài liệu.Ngô Văn Phú | Nhà văn Việt Nam thế kỷ XX: . T.IV | 8 (V) | NH100V | 1999 |
Nguyễn Thuủ Kha | Bóng thế kỷ: | 8(V) | B431T | 2002 |
Ngô Văn Phú | Nhà văn Việt Nam thế kỷ XX: . T.VIII | 8(V) | NH100V | 2001 |
Mai Phương | Thế Lữ - Cây đàn muôn điệu: | 8(V) | TH250L | 2000 |
Nguyễn Việt | ám ảnh Potomac: | 800 | 104A | 2001 |
Ritchie, Jack | Âm thanh báo hận: | 800 | 120T | 1999 |
Văn Tùng | Anh em A Nun: | 800 | A107E | 1995 |
| Anh em dăm trao, dăm rao: Khan Ê Đê | 800 | A107E | 2024 |
Sedges(John) | ảo vọng: Tiểu thuyết | 800 | A400V | 1995 |
| Ba cô gái tỏ tình với dăm duông: H'muan Xơ Đăng. Q.1 | 800 | B100C | 2024 |
| Ba cô gái tỏ tình với dăm duông: H' muan Xơ Đăng. Q.2 | 800 | B100C | 2024 |
| Bà Triệu: Truyện | 800 | B100T | 1999 |
Tô Hoài | Bàn Quý và ngựa con: Truyện thiếu nhi | 800 | B105Q | 1994 |
Han Van der Horse | Bầu trời thấp tìm hiểu con người hà lan: Cuốn sách làm cho đất nước Hà Lan trở nên quen thuộc | 800 | B125TR | 1999 |
Đặng Trung Nhân | Bầy chim mùa hè: Truyện ngắn | 800 | B126C | 1996 |
Phan Thị Bảo | Bến lở: Truyện ngắn | 800 | B254L | 1998 |
Trọng Thảo | Bí mật dưới đám lục bình đỏ: | 800 | B300M | 2011 |
Bonzon (P.J.) | Bộ lục và chiếc găng tay bí ẩn: | 800 | B450L | 2004 |
Nguyễn Xuân Kính | Ca dao Việt: . T.1 | 800 | C100D | 2024 |
Nguyễn Xuân Kính | Ca dao Việt: . T.2 | 800 | C100D | 2024 |
| Cá voi trong vũng nước: Tập truyện thiếu nhi các nước | 800 | C100V | 1995 |
Vũ Bằng | Cai: | 800 | C103 | 2009 |
| Cầu thủ siêu hạng: Truyện tranh | 800 | C111T | 1998 |
Ngô Văn Phú | Câu sấm vĩ về ngàn lau tím: Tiểu thuyết lịch sử | 800 | C125S | 2000 |
| Cầu vồng biến đi đâu: | 800 | C125V | 2003 |
Jar, A | Câu đố và lời nói vần xơđăng tơdră ở kon tum: | 800 | C125Đ | 2024 |
Sâm Thương | Cõi người: | 800 | C428N | 2012 |
Ngô Văn Doanh tuyển chọn và dịch | Thế giới cổ tích. Con ngựa bay: | 800 | C430N | 2002 |
Macdonal, Georged | Công chúa irene và lũ yêu tinh: | 800 | C455C | 2018 |
Ngô Văn Doanh | Thế giới cổ tích. Cuộc phiêu lưu kỳ lạ của thỏ Lốc: | 800 | C514P | 2002 |