Có tổng cộng: 98 tên tài liệu. | Chế độ khen thưởng, ưu đãi người có công với cách mạng và người có thành tích xây dựng, bảo vệ tổ quốc: 164 câu hỏi và trả lời: | 361.61 | CH259D | 1999 |
| Huỳnh Văn Ba | Phục hồi sức khỏe theo phương pháp Ohsawa: | 362 | | 2008 |
| Phòng, chống ma tuý trong học đường: | 362.29 | PH431C | 2011 |
| Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ tuyên truyền phòng, chống ma tuý 2009-2010: | 362.29 | T103L | 2009 |
| Trần Tĩnh | Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh tiểu học: | 362.293071 | C120N | 2020 |
| Trần Tĩnh | Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh trung học cơ sở: | 362.2930712 | C120N | 2020 |
| Phòng, chống ma tuý học đường: | 362.2930712 | PH431C | 2015 |
| Những tấm gương người khuyết tật vượt lên số phận: | 362.4 | NH556T | 2012 |
| Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng: | 362.7 | C455T | 2013 |
| Sáng giữa đời thường: Tập truyện, ký về đề tài chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, được giải thưởng cuộc thi do Cục Văn hoá cơ sở tổ chức 2008 | 362.7 | S106G | 2009 |
| Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường: | 362.7 | S450T | 2013 |
| Hướng dẫn bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp: | 362.709597 | H561D | 2016 |
| Hoàng Anh Tú | Cùng con nhận biết và phòng chống bạo hành - Con yêu, bố mẹ luôn ở đây!: Dành cho bố mẹ, thầy cô giáo và trẻ em dưới 16 tuổi | 362.76 | C513C | 2018 |
| Cẩm nang công tác chăm sóc, bảo vệ và phòng ngừa xâm hại tình dục ở trẻ em: | 362.767 | C120N | 2019 |
| Kỹ năng phòng, chống xâm hại, bắt cóc trẻ em và các chính sách pháp luật liên quan: | 362.767 | K600N | 2018 |
| Dương Kim Anh | Bạo lực giới và cách ứng phó: | 362.88 | B108L | 2019 |
| Nỗi đau da cam: | 362.88 | N452Đ | 2012 |
| Chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế - xã hội: | 362.9597 | CH312S | 2013 |
| Các tác phẩm đoạt giải báo chí quốc gia lần thứ ba năm 2008: | 363 | C101TDMC.05205 | 2009 |
| Châu Tuyển Lâm | 100 cách xử trí tình huống nguy cấp: | 363.1 | C102X | 2018 |
| Nguyễn Trọng An | Cẩm nang phòng tránh đuối nước: | 363.1 | C104N | 2019 |
| Cẩm nang hướng dẫn phòng tránh đuối nước dành cho cha mẹ, trẻ em và các chính sách pháp luật liên quan: | 363.1 | C120N | 2018 |
| Nguyễn Trọng An | Cẩm nang phòng tránh đuối nước: | 363.1 | C120N | 2019 |
| Dương Minh Hào | Phòng chống tai nạn bất ngờ: | 363.1 | PH431C | 2013 |
| Trần Giang Sơn | Kỹ năng an toàn trong cuộc sống dành cho thanh thiếu niên - An toàn khi tham gia các hoạt động ngoài trời và phòng chống thiên tai: Trần Giang Sơn b.s. | 363.100835 | K600N | 2021 |
| Trần Giang Sơn | Kỹ năng an toàn trong cuộc sống dành cho thanh thiếu niên - An toàn khi ở trường học và ngoài xã hội: Trần Giang Sơn b.s. | 363.100835 | K600N | 2021 |
| Trần Giang Sơn | Kỹ năng an toàn trong cuộc sống dành cho thanh thiếu niên - An toàn khi ở trường học và ngoài xã hội: | 363.100835 | K600N | 2021 |
| Trần Giang Sơn | Kỹ năng an toàn trong cuộc sống dành cho thanh thiếu niên - An toàn khi ở nhà và tham gia giao thông: | 363.100835 | K600N | 2021 |
| Phương Nam Đình | Kỹ năng xử lý tình huống khẩn cấp: | 363.107 | K600N | 2020 |
| Trúc An | Kỹ năng phòng tránh tai nạn thương tích: Dành cho học sinh | 363.119371 | K600N | 2023 |