Có tổng cộng: 488 tên tài liệu.Nguyễn Minh San | Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam: | 39 | T307C | 1998 |
Vũ Ngọc Khánh | 36 phong tục tập quán người Hà Nội: | 390 | B100M | 2010 |
Lê Minh Quốc | Kể chuyện danh nhân Việt Nam: Danh nhân văn hóa Việt Nam | 390 | K250C | 1999 |
Hoà Bình | Tại sao lễ vật đám cưới cần có trầu cau? và những thắc mắc tương tự về các ngày lễ tết: | 390 | T103S | 2018 |
Đỗ Hồng Kỳ | Vai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người: | 390.080959765 | V103T | 2019 |
| Diễn xướng nghi lễ di sản văn hoá đặc sắc của dân tộc Mường: . Q.1 | 390.0895920597 | D305X | 2020 |
| Diễn xướng nghi lễ di sản văn hoá đặc sắc của dân tộc Mường: . Q.2 | 390.0895920597 | D305X | 2020 |
Lâm Quang Hùng | Một số phong tục, tập quán của người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc: | 390.089951059723 | M458S | 2020 |
Nguyễn Thị Thuý | Văn hoá dân tộc Cống ở Việt Nam: | 390.0899540597 | V115H | 2019 |
Trần Vân Hạc | Nhân sinh dưới bóng đại ngàn: Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc | 390.089959105971 | NH121S | 2019 |
Hoàng Thị Cấp | Văn hoá truyền thống của người Cờ Lao ở Hà Giang: | 390.08995910597163 | V115H | 2019 |
| Những giá trị văn hoá đặc sắc của người Bru - Vân Kiều và Pa Kô: . T.1 | 390.0899593059747 | NH556G | 2019 |
Yang Danh | Văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định: Khảo cứu | 390.0899593059754 | V105H | |
Yang Danh | Văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định: Khảo cứu | 390.0899593059754 | V105H | 2019 |
Trần Minh Thương | Văn hoá dân gian Khmer miệt Ba Thắc - Hậu Giang: | 390.08995932059792 | V115H | 2020 |
Đào Chuông | Phong tục kiêng kị của người Khmer ở Kiên Giang: | 390.08995932059795 | PH431T | 2019 |
Trần Quốc Hùng | Văn hoá dân gian người Dao Thanh Phán vùng biên giới tỉnh Quảng Ninh: | 390.08995978059729 | V115H | 2020 |
Chử Thị Thu Hà | Văn hoá vật chất của người Dao ở Ba Vì - Hà Nội: | 390.08995978059731 | V115H | 2020 |
Trung Việt | Biểu tượng văn hóa truyền thống làng quê Việt Nam: | 390.09597 | B309T | 2021 |
| Làng văn hoá cổ truyền Việt Nam: | 390.09597 | L106V | 2013 |
Phan Kim Huê | Lễ tục Việt Nam xưa và nay: Gia lễ xưa thế nào? Nay nên thế nào? | 390.09597 | L250T | 2000 |
Vi Hồng Nhân | Nét đẹp phong tục các dân tộc Việt Nam: | 390.09597 | N207Đ | 2016 |
Toan Ánh | Nếp cũ Hội hè đình đám: . Q.hạ | 390.09597 | N257C | 2005 |
Toan Ánh | Nếp cũ Tín ngưỡng Việt Nam: . Quyển Hạ | 390.09597 | N257C | 2005 |
Toan Ánh | Nếp cũ tín ngưỡng Việt Nam: Quyển thượng | 390.09597 | N257C | 2005 |
Tân Việt | Những điều nên biết về phong tục Việt Nam: | 390.09597 | NH556Đ | 2013 |
Trần Đình Ba | Phong tục, tập quán Việt: | 390.09597 | PH431T | 2011 |
Nguyễn Đắc Lữ | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên ở Việt Nam xưa và nay: Hỏi - Đáp | 390.09597 | T311N | 2014 |
Vũ Ngọc Khánh | Văn hoá bản mường Việt Nam: | 390.09597 | V115H | 2011 |
Nguyễn Hữu Hiếu | Văn hoá miệt vườn sông nước Nam Bộ: Sách biên khảo | 390.09597 | V115H | 2020 |