Có tổng cộng: 36 tên tài liệu. | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam một số điều cần biết: | 305.06 | M118T | 2013 |
| Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân: | 305.06 | M118T | 2017 |
| Ikeda, Daisaku | Con đường tuổi trẻ: Những lời khuyên dành cho tuổi trẻ thế kỷ 21 | 305.23 | C430Đ | 2005 |
| Nguyễn Thị Duyên | Bác Hồ với thiếu niên nhi đồng: 6 - 15 tuổi | 305.234 | B101H | 2018 |
| Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc của thanh niên Việt Nam: | 305.235 | KH462D | 2023 |
| Sổ tay công tác nữ công: Lưu hành nội bộ | 305.4 | S450T | 2007 |
| Cẩm nang cán bộ Hội Phụ nữ cơ sở: | 305.406 | C120N | 2011 |
| Bác Hồ với sự tiến bộ của phụ nữ: | 305.409597 | B101H | 2014 |
| Lê Thị Bừng | Công dung ngôn hạnh phụ nữ Việt Nam xưa và nay: | 305.409597 | C455D | 2017 |
| Lý Khắc Cung | Vì người nhan sắc cho đời ngẩn ngơ: | 305.409597 | V300N | 2011 |
| Carmen Bin Ladin | Bí mật sau tấm mạng: Hồi ký của người từng làm dâu dòng họ Bin Laden | 305.42092 | B300M | 2008 |
| Cẩm nang về bình đẳng giới: | 305.4209597 | C120N | 2012 |
| Trần Đình Huỳnh | Học và làm theo Bác - Đem sức ta mà giải phóng cho ta: | 305.4209597 | Đ202S | 2020 |
| Lê Trọng | Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hoá, hiện đại hoá: | 305.42338 | PH500N | 2005 |
| Hoàng Nguyên | Người nghèo thiếu những gì?: | 305.5 | NG558N | 2010 |
| Nguyễn Thị Ngân | Xây dựng ý thức tình cảm dân tộc chân chính cho con người Việt Nam trước những thách thức mới: | 305.5 | X126D | 2003 |
| Một số điều cần biết về công tác hội nông dân cấp cơ sở: | 305.506 | M458S | 2013 |
| Nguyễn Khánh Bật | Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề nông dân: | 305.5633 | T550T | 2001 |
| Nguyễn Văn Dương | Bác Hồ với nông dân: | 305.563309597 | B101H | 2014 |
| Hỏi và đáp về 54 dân tộc Việt Nam: | 305.800597 | H428V | 2014 |
| Bùi Xuân Đính | Các tộc người ở Việt Nam: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hóa, du lịch các trường đại học và cao đẳng | 305.8009597 | C101T | 2012 |
| Đặng Việt Thủy | 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc là con một nhà: | 305.8009597 | N114M | 2014 |
| Ngô Đức Thịnh | Tộc người và văn hoá Việt Nam: | 305.8009597 | T451N | 2021 |
| Phan Đăng Nhật | Đại cương về văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam: | 305.8009597 | Đ103C | 2012 |
| Một số hình ảnh Chủ Tịch Hồ Chí Minh với các dân tộc thiểu số Việt Nam: 3 ngữ: Việt - HMông - ửđê | 305.8959 | M458S | 2001 |
| Văn hóa bản làng truyền thống các dân tộc Thái, Mông vùng Tây Bắc Việt Nam: | 305.8959009597 | V115H | 2002 |
| Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam: | 305.89591 | D121T | 2002 |
| Vũ Thị Kim Yến | Bác Hồ với nhân dân các dân tộc Việt Nam: | 305.895922 | B101H | 2017 |
| Nguyễn Thế Huệ | Dân số và phát triển của dân tộc Brâu và Rơ Măm ở Tây nguyên: | 305.89593 | D121S | 2002 |
| Lê Văn Liêm | Giá trị văn hoá truyền thống dân tộc Gia Rai trong môi trường văn hoá đương đại: | 305.89593059762 | GI100T | 2020 |