Có tổng cộng: 21 tên tài liệu.| Nguyễn Phong Hòa | Các tội phạm về ma túy: Đặc điểm hình sự; dấu hiệu pháp lý; các biện pháp phát hiện và điều tra | 345.597 | C101T | 1998 |
| Hỏi - đáp về tội phạm và trách nhiệm hình sự trong pháp luật hình sự Việt Nam: | 345.597 | H428D | 2019 |
| Hỏi đáp chính sách, pháp luật về phòng, chống mua bán người: | 345.597 | H428D | 2019 |
| Nguyễn Trung Tín | Hỏi đáp pháp luật phổ thông: . T.3 | 345.597 | H428Đ | 2006 |
| Hỏi đáp luật phổ biến, giáo dục pháp luật và luật phòng, chống mua bán người: | 345.597 | H428Đ | 2013 |
| Nguyễn Ngọc Anh | Hỏi - Đáp về công tác thi hành án hình sự ở cấp cơ sở: | 345.597 | H428Đ | 2013 |
| Tìm hiểu bộ luật tố tụng hình sự của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam: | 345.597 | T310H | 2008 |
| Đinh Văn Quế | Thủ tục giám đốc thẩm trong luật tố tụng hình sự Việt Nam: | 345.597 | TH500T | 1999 |
| Luật Phòng, chống tham nhũng: | 345.5970232302632 | L504P | 2019 |
| Hỏi Đáp về phòng, chống tham nhũng: | 345.5970232302638 | H428D | |
| Nguyễn Xuân Trường | Hỏi - Đáp về quyền công dân trong cuộc đấu tranh chống tham nhũng: | 345.5970232302638 | H428Đ | 2015 |
| Luật phòng, chống mua bán người và các văn bản hướng dẫn thi hành: | 345.597023702632 | L504P | 2013 |
| Luật Phòng, chống mua bán người: | 345.597023702632 | L504P | 2019 |
| Những văn bản hướng dẫn thi hành Bộ Luật tố tụng hình sự: | 345.59705 | NH556V | 2002 |
| Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự: | 345.59705202632 | L504T | 2015 |
| Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự: | 345.59705202632 | L504T | 2017 |
| Luật thi hành tạm giữ, tạm giam: | 345.597052702632 | L504T | 2016 |
| Luật thi hành tạm giữ, tạm giam: | 345.597052702632 | L504T | 2017 |
| Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam: Luật Đặc Xá | 345.597052702632 | L504T | 2019 |
| Luật Đặc xá: | 345.59707702632 | L504Đ | 2019 |
| Luật Đặc xá: | 345.59707702632 | L504Đ | 2019 |