Có tổng cộng: 71 tên tài liệu.| Phạm Thị Lan Anh | Hỏi đáp pháp luật về bình đẳng giới: | 344.597 | H428Đ | 2011 |
| Hỏi - đáp chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân: | 344.597 | H428Đ | 2014 |
| Lê Văn Quý | Tìm hiểu pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa: | 344.597 | T310H | 2017 |
| Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí: | 344.597002632 | L504T | 2020 |
| Hoàng Hoa Sơn | Bộ luật lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và 151 câu hỏi đáp: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ luật lao động của quốc hội khoá IX, kì họp thứ 10 số 74/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 ; Lệnh số 08/2002/L-CTN ngày 12/04/2002 về việc công bố luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật lao động | 344.59701 | B450L | 2011 |
| Bộ luật lao động: | 344.59701 | B450L | 2013 |
| Các văn bản hướng dẫn thi hành bộ luật lao động 2012 và luật công đoàn 2012: . T.1 | 344.59701 | C101V | 2013 |
| Cẩm nang nghiệp vụ tư vấn pháp luật của công đoàn: | 344.59701 | C120N | 2010 |
| Hỏi đáp về bộ luật lao động: | 344.59701 | H428Đ | 2013 |
| Hỏi đáp bộ luật lao động: | 344.59701 | H428Đ | 2013 |
| Hỏi đáp pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động: | 344.59701 | H428Đ | 2019 |
| Hướng dẫn về thời giờ làm việc và thời giờ nghi ngơi theo quy định của bộ luật lao động: | 344.59701 | H561D | 2011 |
| Những điều cần biết cho lao động nông thôn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: | 344.59701 | NH556Đ | 2014 |
| Sổ tay về quy trình xuất khẩu lao động cho thanh niên trước khi đi xuất khẩu: | 344.59701 | S450T | 2012 |
| Bộ luật lao động: | 344.5970102632 | B450L | 2015 |
| Hỏi - Đáp về luật việc làm: | 344.5970102638 | H428Đ | 2015 |
| Những điều cần viết về bộ luật lao động năm 2012: | 344.5970106232 | NH556Đ | 2014 |
| Những điều cần biết về bảo hiểm xã hội tự nguyện: | 344.59702 | NH556Đ | 2014 |
| Thế Anh | 150 tình huống pháp luật về bảo hiểm xã hội - bảo hiểm y tế: | 344.59702 | PH109L | 2013 |
| Luật bảo hiểm xã hội: | 344.5970202632 | L504B | 2015 |
| Lê Thu Lan | Hỏi - Đáp pháp luật về chế độ bảo hiểm xã hội: | 344.5970202638 | H428Đ | 2015 |
| Luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014: | 344.59702202632 | L504B | 2015 |
| Hỏi đáp về chính sách đối với các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn, miền núi, vùng sâu, vùng xa và đồng bào dân tộc thiểu số: | 344.59703 | H428D | 2020 |
| Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng: | 344.59703 | H561D | 2014 |
| Một số chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam: | 344.59703 | M458S | 2011 |
| Sổ tay pháp luật về thực hiện chính sách chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân: | 344.59703125 | S450T | 2018 |
| Lan Anh | Hỏi Đáp pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng: | 344.5970312502638 | | 2014 |
| Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu đãi người có công với cách mạng: | 344.5970312502638 | C120N | 2014 |
| Hỏi đáp chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân: | 344.5970312502638 | H428Đ | 2014 |
| Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật: | 344.597032 | C120N | 2014 |