Có tổng cộng: 33 tên tài liệu.| Nguyễn Tuân | Tuỳ bút viết trước 1945: | 895.92203 | T524B | 2000 |
| Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh: . T.8 | 895.92208 | H450C | 2013 |
| Ngô Văn Phú | Nhà văn Việt Nam thế kỷ XX: . T.VII | 895.92208 | NH100V | 2000 |
| Ngô Văn Phú | Nhà văn Việt Nam thế kỷ XX: . T.X | 895.92208 | NH100V | 2001 |
| Nguyễn Văn Học | Chạm tay vào cánh chim trời: Tản văn về ngoại thành Hà Nội | 895.922084 | CH104T | 2020 |
| Anh Chi | 36 tác gia Thăng Long Hà Nội: | 895.92209 | B100M | 2010 |
| Vũ Kim Yến | Bác Hồ với văn nghệ sĩ: | 895.92209 | B101H | 2017 |
| Hà Công Tài | Bản sắc dân tộc trong văn học các dân tộc thiểu số đương đại: Nghiên cứu | 895.92209 | B105S | 2020 |
| Nguyễn Huy Thông | Cảm nhận văn chương: Tiểu luận, phê bình văn học | 895.92209 | C104N | 2010 |
| Trần Thanh Phương | Còn là tinh anh: | 895.92209 | C430L | 2013 |
| Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh: . T.9 | 895.92209 | H450C | 2013 |
| Nguyễn Q. Thắng | Hương gió phương Nam: . T.1 | 895.92209 | H561G | 2011 |
| Khái Hưng nhà tiểu thuyết có biệt tài trong công cuộc canh tân văn học: | 895.92209 | KH103H | 2013 |
| Nguyễn Đức Huệ | Ngang dọc đường văn: Tản mạn về các nhà văn đương đại Việt Nam | 895.92209 | NG106D | 2011 |
| Nguyễn Công Hoan nhà văn - chiến sĩ: | 895.92209 | NG527C | 2008 |
| Nguyễn Đình Chú | Nguyễn Đình Chú tuyển tập: . Q.3 | 895.92209 | NG527Đ | 2024 |
| Nguyễn Đình Chú | Nguyễn Đình Chú tuyển tập: . Q.2 | 895.92209 | NG527Đ | 2024 |
| Nguyễn Đình Chú | Nguyễn Đình Chú tuyển tập: . Q.1 | 895.92209 | NG527Đ | 2024 |
| Tkachev, Marian | Người bạn tài hoa và chí tình: Tiểu luận - Nghiên cứu - Sáng tác | 895.92209 | NG558B | 2019 |
| Hà Minh Đức | Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh: | 895.92209 | T101P | 1985 |
| Nguyễn Ngọc Thiện | Tuyển tập nghiên cứu, phê bình (1974-2017): | 895.92209 | T527T | 2020 |
| Trương Tửu | Tuyển tập nghiên cứu văn hóa: | 895.92209 | T527T | 2024 |
| Trịnh Văn Định | Tự do và quyền lực - Nhân vật đế sư Trương Lương trong văn học nhà nho ở Việt Nam và Trung Quốc: | 895.92209 | T550D | 2018 |
| Bùi Việt Phương | Văn chương - Tầm đón: Tiểu luận, phê bình | 895.92209 | V115C | 2020 |
| Cao Thị Hảo | Văn học thiếu nhi dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại: Chuyên luận | 895.92209 | V115H | 2020 |
| Hoàng Kim Ngọc | Văn học Sơn La 1930 - 2018: Nghiên cứu | 895.92209 | V115H | 2020 |
| Trần, Nhuận Minh | Đối thoại văn chương: | 895.92209 | Đ452T | 2012 |
| Phạm Việt Tuyền | Văn học miền Nam thời kỳ Nam Bắc phân tranh (các thế kỉ XVI - XVIII): Chuyên luận Văn học | 895.92209002 | V115H | 2020 |
| Nguyễn Phúc An | Văn học trung đại Việt Nam: Chuyên khảo | 895.92209003 | V115H | 2024 |
| Khúc Hà Linh | Anh em Nguyễn Tường Tam - Nhất Linh ánh sáng và bóng tối: | 895.922090032 | A107E | 2017 |