Có tổng cộng: 19 tên tài liệu. | Bạn ơi, tớ hỏi câu này: Động vật có thể đi giày được không?: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi | 590 | B105O | 2020 |
| Gary | Bên bờ tuyệt chủng: = Here today, gone forever | 590 | B254B | 2019 |
| Vũ Thanh Phong | Câu lạc bộ khoa học Edison: Rừng rậm | 590 | C125L | 2019 |
| Gary | Giấc ngủ muôn hình: = Sleepy animals | 590 | GI119N | 2019 |
| Mcdonald, Megan | Judy moody bảo vệ thế giới: | 590 | J500D | 2010 |
| Gary | Kỹ năng tuyệt đỉnh: = Top Skills | 590 | K600N | 2019 |
| Lee Steindl, Emma | Loài ăn chay: = Plants Eaters | 590 | L404A | 2019 |
| Gary | Loài thú có túi: = Marsupials | 590 | L404T | 2019 |
| Fischetti, Antonio | Loài vật: | 590 | L404V | 2018 |
| Gary | Lữ khách thường niên: = Animal migration | 590 | L550K | 2019 |
| Gary | Những kẻ khổng lồ trong vương quốc động vật: = Giants of the animal kingdom | 590 | NH556K | 2019 |
| Gary | Quan hệ sống còn: = Animal partnerships | 590 | QU105H | 2019 |
| Nguyễn Duy Chiếm | Thế giới động vật: | 590 | TH250G | 2013 |
| Lee Steindl, Emma | Thợ săn lành nghề: = Animal Eaters | 590 | TH460S | 2019 |
| Gary | Thú con bé bỏng: = Animal Babies | 590 | TH500C | 2019 |
| Gary | Vị khách không mời: = Aniamal invaders | 590 | V300K | 2019 |
| Giai Văn | Động vật, thực vật: | 590 | Đ455V | 2017 |
| Pegasus | Động vật: 500 bách khoa tri thức | 590 | Đ455V | 2019 |
| Roodenburg, Abbie | Động vật có vú dưới biển: = Marine mammals | 590 | Đ455V | 2019 |