Có tổng cộng: 35 tên tài liệu.| Khương Vĩnh Dục | Giải mã tự nhiên - Bí ẩn dưới lòng đất: | 550 | GI103M | 2017 |
| Hỏi đáp về Trái đất: | 550 | H428Đ | 2010 |
| Hoàng Song Hồng | 10 vạn câu hỏi vì sao - Bí mật của trái đất: | 550 | M558V | 2022 |
| Trái đất: | 550 | TR103Đ | 1997 |
| Dương Ngọc Lê | Trái đất kỳ diệu: | 550 | TR103Đ | 2013 |
| Dương Ngọc Lê | Trái đất diệu kỳ: | 550 | TR103Đ | 2013 |
| Hà Triều | Trái đất hành tinh diệu kỳ: 6+ | 550 | TR103Đ | 2023 |
| Woolf, Alex | Thảm hoạ tự nhiên: Sự thật hoang tàn về núi lửa, động đất và sóng thần | 551 | TH104H | 2022 |
| Rose, Susanna Van | Núi lửa và động đất: | 551.2 | N510L | 2002 |
| Ganeri, Anita | Núi lửa nóng hơn cả lửa: | 551.21 | N510L | 2014 |
| Ganeri , Anita | Động đất động trời: | 551.22 | Đ455Đ | 2014 |
| Feterman, Georges | Biển và đại dương: | 551.46 | B305V | 2017 |
| Tiềm năng biển cả: | 551.46 | T304N | 2017 |
| Sông Lam | Hỏi - đáp về biển đảo Việt Nam: | 551.4609597 | H428Đ | 2012 |
| Cao Đăng Dư | Lũ quét nguyên nhân và biện pháp phòng tránh: . T.2 | 551.48 | L500Q | 2003 |
| Ganeri, Anita | Sông ngòi xông xênh: | 551.483 | S455N | 2014 |
| Phan Khánh | Đồng bằng sông Cửu Long lịch sử và lũ lụt: | 551.489 | Đ455B | 2001 |
| Burnie, David | Bờ biển: | 551.492(098) | B460B | 1998 |
| Seth, Lata | Hiểu về khoa học - Không khí: | 551.5 | H309V | 2019 |
| Nguyễn Văn Phòng | Hỏi đáp về khí tượng: | 551.5 | H428Đ | 2003 |
| Graham, Ian | Thời tiết: Sự thật hay đổi thay về khí hậu trái đất | 551.5 | TH462T | 2022 |
| Đào Xuân Học | Hạn hán và những giải pháp giảm thiệt hại: | 551.57 | H105H | 2003 |
| Kim Quang Minh | Những điều cần biết về công tác dự báo khí tượng hải văn Biển Đông: | 551.5709597 | NH556Đ | 2018 |
| Sig, Pack Myoung | Cuộc chu du giữa những tầng mây: Thời tiết và biến đổi khí hậu | 551.6 | C514C | 2017 |
| Thanh Hà | Khí hậu: | 551.6 | KH300H | 2024 |
| Thanh Hà | Thời tiết: | 551.6 | TH462T | 2024 |
| Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh: | 551.69597 | B305Đ | 2018 |
| Nguyễn Văn Viết | Các hiện tượng cực đoan và thiên tai đối với nông nghiệp và giải pháp ứng phó: | 551.69597 | C101H | 2019 |
| Nghiêm Tiểu Mẫn | Địa chất cấu tạo: | 551.8 | Đ301C | 2019 |
| Woolf, Alex | Đá và khoáng vật: Sự thật cứng ngắc về những thứ dưới chân ta | 552 | Đ100V | 2022 |